enetvn
QUẢN TRỊ TIỀN LƯƠNG
QUẢN TRỊ TIỀN LƯƠNG


A. CHỨC NĂNG CHÍNH
1. Các kiểu tính lương
1.1 Tên gọi
1.2 Giải thích
2. Cách thức cập nhật nhóm lương cho nhân viên
2.1 Bước 1: định nghĩa Nhóm lương
2.2 Bước 2: phân danh sách nhân viên vào từng nhóm lương tương ứng
2.3 Bước 3: Lương cơ bản của một nhân viên
2.3.1 Nhập mới lương cơ bản
2.3.2 Xem/Cập nhật lương cơ bản
2.4 Bước 4: Nhập bảng chấm công
2.4.1 Cách 1: Import bảng chấm công
2.4.2 Cách 2: Nhập liệu trực tiếp trên màn hình
2.5 Định nghĩa Lương bình quân của 1 nhóm lương
2.6  Nhập bảng thống kê sản lượng của Nhân viên/Nhóm lương
2.6.1 Khoán theo doanh số bán hàng (I.1)
2.6.2 Khoán theo tuyến đường (I.2)
2.6.3 Khoán theo ngày công chuẩn (I.3)
2.6.4 Khoán theo sản lượng (I.4)
2.6.5 Khoán theo Sản lượng có định mức (II.1)
2.6.6 Khoán theo Sản lượng Không có định mức (II.2)
3. Các định nghĩa
3.1 Định nghĩa bảng doanh số khoán
3.2 Định nghĩa bảng Thưởng phạt theo doanh số so với mức khoán doanh số
3.3 Định nghĩa bảng lương bình quân theo sản lượng đạt hàng tháng
4. Khả năng mở rộng
- Vận hành độc lập hoặc chung với các phần mềm khác: Quản trị nhân sự, bảo hiểm xã hội, quản lý chấm công

B. CHỨC NĂNG TÙY CHỌN


Bảng giá QUẢN TRỊ TIỀN LƯƠNG :

STT Đặc tính \ Phiên bản Phổ thông Tiêu chuẩn Nâng cao Chuyên nghiệp
HÌNH THỨC CUNG CẤP: BÁN Theo giấy phép sử dụng máy tính (không giới hạn thời gian sử dụng)
1 Hình thức triển khai Hợp đồng Hợp đồng Hợp đồng Hợp đồng
2 Số lượng nhân viên (tối đa) 100 200 500 Không giới hạn
3 Chi phí cài đặt ban đầu (đồng) 2.000.000 0
4 Thời gian triển khai tối đa 2 ngày 2 ngày 5 ngày 5 ngày
5 Chi phí sử dụng phần mềm (đồng) 9.000.000 20.000.000 40.000.000 60.000.000
6 Chi phí thêm 1 chi nhánh 500.000 1.000.000 1.500.000 2.000.000
7 Phân quyền nhiều người dùng
8 Lưu trữ dữ liệu tập trung
9 Thời gian bảo hành (năm) 1 1 1 2
10 Điều chỉnh theo yc KH
11 Điều chỉnh sửa lỗi (nếu có)
12 Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 24/7
13 Sao lưu dữ liệu tự động
14 + Tính lương
+ Tính thuế thu nhập cá nhân
15 Điều chỉnh biểu mẫu đặc thù của khách hàng
16 Nhập liệu Giao diện Win (winform)
17 Xem báo cáo, thống kê Winform Giao diện Winform / Webform
HÌNH THỨC CUNG CẤP: CHO THUÊ Theo giấy phép sử dụng máy tính (giới hạn thời gian sử dụng)
1 Phí cài đặt ban đầu (đồng) 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
2 Chi phí sử dụng 1 năm (đồng) (2 máy) 2.000.000 4.000.000 6.000.000 8.000.000
3 Chi phí thêm 1 chi nhánh / cửa hàng (đồng) 500.000 1.000.000 1.500.000 2.000.000
4 Chi phí sử dụng mỗi máy từ máy thứ 3 5000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
5 Phí thuê máy chủ lưu trữ dữ liệu / năm
(Local/ Internet)
2.000.000 2.500.000 3.000.000 3.500.000
6 Hình thức thanh toán 01 năm 01 lần, thanh toán vào đầu kỳ
Tải về các file liên quan của QUẢN TRỊ TIỀN LƯƠNG :



enetvn - Hotline: 01255 561 581 Nhựa Bình Minh BHXHonline.com

  • Trực tuyến: 5
  • Lượt truy cập: 2,756,145
Tư vấn trực tuyến 1900561581 (ext: 101/102) - soft@bhxh.vn
Đăng Nhập Email